PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĂN GIANG
Video hướng dẫn Đăng nhập

XP THTCÁC PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO

(Thông qua kho sát cht lượng lp 6 THCS đầu năm hc 2012-2013)

STT

Phòng GD&ĐT

Đim BQ

Xếp hng

Ghi chú

1

Thanh Hà

7.24

1

 

2

Thanh Miện

7.05

2

 

3

Tứ Kỳ

6.95

3

 

4

Nam Sách

6.94

4

 

5

Cẩm Giàng

6.93

5

 

6

Hải Dương

6.93

6

 

7

Kinh Môn

6.71

7

 

8

Gia Lộc

6.66

8

 

9

Kim Thành

6.64

9

 

10

Chí Linh

6.55

10

 

11

Ninh Giang

6.45

11

 

12

Bình Giang

6.11

12

 

 

Tổng

6.76

 

 

 

SGIÁO DC VÀ ĐÀO TO HI DƯƠNG

XP THTCÁC TRƯỜNG TIU HC

(Thông qua kho sát cht lượng lp 6 THCS đầu năm hc 2012-2013)

STT

Trường

Huyện

Đim T.Việt

Điểm Toán

TB 2 môn

Xếp hạng

1

Tân Kỳ

Tứ Kỳ

7.70

8.92

8.31

1

2

Hà Kỳ

Tứ Kỳ

7.82

8.44

8.13

2

3

An Lương

Thanh Hà

7.59

8.28

7.93

3

4

Thanh Tùng

Thanh Miện

7.60

8.20

7.90

4

5

Tô Hiệu

Hải Dương

8.00

7.68

7.84

5

6

Thanh Khê

Thanh Hà

7.66

7.99

7.82

6

7

Cẩm Giàng

Cẩm Giàng

7.32

8.30

7.81

7

8

Thượng Quân

Kinh Môn

7.78

7.82

7.80

8

9

Bình Dân

Kim Thành

7.65

7.92

7.79

9

10

Phú Thái

Kim Thành

7.45

8.11

7.78

10

11

Thanh Lang

Thanh Hà

7.36

8.19

7.78

11

12

Minh Đức B

Tứ Kỳ

7.22

8.30

7.76

12

13

Quảng Nghiệp

Tứ Kỳ

7.36

8.14

7.75

13

14

Lí Tự Trọng

Hải Dương

7.05

8.38

7.71

14

15

Minh Tân

Kinh Môn

7.01

8.34

7.67

15

16

Thanh An

Thanh Hà

7.28

8.06

7.67

15

17

Minh Đức A

Tứ Kỳ

7.02

8.32

7.67

17

18

Đinh Văn Tả

Hải Dương

7.64

7.62

7.63

18

19

Trường Thành

Thanh Hà

7.52

7.74

7.63

18

20

Gia Hòa

Gia Lộc

7.27

7.98

7.63

20

21

Thạch Lỗi

Cẩm Giàng

7.74

7.48

7.61

21

22

Nam Trung

Nam Sách

7.43

7.77

7.60

22

23

Cổ Dũng

Kim Thành

7.35

7.84

7.60

23

24

Hưng Đạo

Tứ Kỳ

6.89

8.28

7.59

24

25

Bình Hàn

Hải Dương

7.01

8.16

7.58

25

26

Tân Việt

Thanh Hà

7.25

7.79

7.52

26

27

Cao Thắng

Thanh Miện

6.70

8.20

7.50

27

28

Hồng Quang

Thanh Miện

7.20

7.80

7.50

27

29

Sao Đỏ 2

Chí Linh

6.71

8.25

7.48

29

30

Cao An

Cẩm Giàng

7.00

7.92

7.46

30

31

Thanh Hải

Thanh Hà

6.66

8.26

7.46

30

32

Quang Minh

Gia Lộc

7.24

7.65

7.45

32

33

Đồng Tâm

Ninh Giang

7.37

7.51

7.44

33

34

Tiền Tiến

Thnah Hà

7.28

7.59

7.44

33

35

Cộng Hòa

Kim Thành

6.92

7.95

7.44

35

36

Hà Thanh

Thanh Hà

6.92

7.94

7.43

36

37

Hiệp An

Kinh Môn

7.04

7.81

7.42

37

38

An Lâm

Nam Sách

7.03

7.80

7.41

38

39

Cẩm Hoàng

Cẩm Giàng

7.18

7.64

7.41

39

40

Diên Hồng

Thanh Miện

6.90

7.90

7.40

40

41

Ngũ Hùng

Thanh Miện

7.20

7.70

7.40

40

42

Tân Trào

Thanh Miện

6.50

8.30

7.40

40

43

TT Nam Sách

Nam Sách

7.06

7.71

7.38

43

44

Cẩm Chế

Thanh Hà

7.13

7.62

7.37

44

45

Lai Cách 2

Cẩm Giàng

7.00

7.68

7.34

45

46

Vĩnh Hòa

Ninh Giang

7.17

7.49

7.33

46

47

Vĩnh Hồng

Thanh Hà

7.17

7.47

7.32

47

48

Hiệp Lực

Ninh Giang

7.40

7.21

7.31

48

49

Thanh Thủy

Thanh Hà

7.03

7.59

7.31

48

50

Thanh Bính

Thanh Hà

7.31

7.32

7.31

48

51

Thăng Long

Kinh Môn

6.44

8.16

7.30

51

52

Tân Dân

Kinh Môn

6.46

8.12

7.29

52

53

Quyết Thắng

Thanh Hà

6.82

7.76

7.29

52

54

Bạch Đằng

Kinh Môn

7.04

7.53

7.28

54

55

Nguyễn Trãi

TP. Hải Dương

7.07

7.44

7.26

55

56

Thanh Xuân

Thanh Hà

7.54

6.97

7.26

55

57

Minh Tân

Nam Sách

6.72

7.78

7.25

57

58

Bình Minh

TP. Hải Dương

6.68

7.81

7.24

58

59

Lạc Long

Kinh Môn

6.73

7.76

7.24

58

60

Cẩm Văn

Cẩm Giàng

6.87

7.56

7.22

60

61

Văn Tố

Tứ Kỳ

6.97

7.46

7.21

61

62

Tân An

Thanh Hà

6.89

7.53

7.21

62

63

Kim Anh

Kim Thành

6.72

7.70

7.21

63

64

Thanh Quang

Nam Sách

7.16

7.25

7.21

64

65

Cộng Hòa

Nam Sách

7.03

7.37

7.20

65

66

Hồng Hưng

Gia Lộc

7.30

7.10

7.20

66

67

Tiền Phong

Thanh Miện

6.20

8.20

7.20

67

68

Hùng Sơn

Thanh Miện

6.50

7.90

7.20

67

69

Thị Trấn

Thanh Miện

6.50

8.00

7.20

67

70

Đoàn Tùng

Thanh Miện

6.50

7.90

7.20

67

71

Đức Chính

Cẩm Giàng

6.85

7.52

7.19

71

72

Phượng Hoàng

Thanh Hà

6.71

7.67

7.19

71

73

Vĩnh Tuy

Bình Giang

7.17

7.21

7.19

71

74

Sao Đỏ 1

Chí Linh

6.36

8.01

7.18

74

75

Cổ Thành

Chí Linh

6.91

7.45

7.18

75

76

Quốc Tuấn

Nam Sách

7.01

7.33

7.17

76

77

TT Thanh Hà

Thanh Hà

6.46

7.83

7.15

77

78

Trùng Khánh

Gia Lộc

6.97

7.30

7.13

78

79

An Sơn

Nam Sách

6.92

7.28

7.10

79

80

Chi Lăng Nam

Thanh Miện

7.00

7.10

7.10

80

81

Tứ Cường

Thanh Miện

6.70

7.50

7.10

80

82

Đoàn Kết

Thanh Miện

6.70

7.50

7.10

80

83

Đức Xương

Gia Lộc

6.46

7.74

7.10

83

84

Nam Chính

Nam Sách

6.18

7.98

7.08

84

85

Lai Cách 1

Cẩm Giàng

6.59

7.58

7.08

85

86

Phả Lại 2

Chí Linh

6.86

7.27

7.07

86

87

Hoàng Diệu

Gia Lộc

7.13

7.00

7.06

87

88

Cẩm Sơn

Cẩm Giàng

6.61

7.52

7.06

88

89

Tõn Hương

Ninh Giang

6.56

7.51

7.04

89

90

Đông Xuyên

Ninh Giang

6.33

7.75

7.04

89

91

Hiệp Hoà

Kinh Môn

6.79

7.27

7.03

91

92

Thanh Cường

Thanh Hà

7.20

6.83

7.02

92

93

Thị Trấn

Tứ Kỳ

6.23

7.81

7.02

93

94

Tân An

Kinh Môn

6.24

7.78

7.01

94

95

Hồng Lạc

Thanh Hà

7.23

6.80

7.01

94

96

Phả Lại 1

Chí Linh

6.59

7.42

7.00

96

97

Tái Sơn

Tứ Kỳ

6.94

7.06

7.00

97

98

Việt Hoà

TP. Hải Dương

6.52

7.45

6.99

98

99

Võ Thị Sáu

TP. Hải Dương

6.63

7.36

6.99

98

100

TT Gia Lộc

Gia Lộc

6.53

7.44

6.99

100

101

Toàn Thắng

Gia Lộc

6.15

7.81

6.98

101

102

Phúc Thành

Kinh Môn

6.67

7.28

6.97

102

103

Tân Dân

Chí Linh

6.37

7.56

6.96

103

104

Tiên Động

Tứ Kỳ

7.17

6.74

6.96

104

105

Nam Hưng

Nam Sách

6.66

7.25

6.95

105

106

Thanh Sơn

Thanh Hà

6.94

6.96

6.95

106

107

Cộng Lạc

Tứ Kỳ

6.62

7.27

6.95

107

108

Bến Tắm

Chí Linh

6.57

7.31

6.94

108

109

Tử Lạc

Kinh Môn

6.28

7.58

6.93

109

110

Ngũ Phúc

Kim Thành

6.56

7.29

6.92

110

111

Tân Hồng

Bình Giang

7.05

6.78

6.91

111

112

Cẩm Đông

Cẩm Giàng

6.49

7.33

6.91

112

113

Kiến Quốc

Ninh Giang

7.08

6.75

6.91

112

114

Phùng Văn

Sách

6.49

7.32

6.91

114

115

Lai Vu

Kim Thành

6.61

7.20

6.91

115

116

Chi Lăng Bắc

Thanh Miện

6.10

7.70

6.90

116

117

Lê Hồng

Thanh Miện

6.80

7.00

6.90

116

118

Trần Q. Toản

TP. Hải Dương

6.59

7.16

6.88

118

119

Bình Lãng

Tứ Kỳ

6.73

7.02

6.87

119

120

Cẩm Đoài

Cẩm Giàng

6.38

7.36

6.87

120

121

Nguyễn L. Bằ

Hải Dương

6.35

7.40

6.87

120

122

Ngọc Châu

TP. Hải Dương

6.23

7.52

6.87

120

123

Ngọc Kỳ

Tứ Kỳ

6.02

7.72

6.87

123

124

Kim Xuyên

Kim Thành

7.02

6.70

6.86

124

125

Ái Quốc

TP. Hải Dương

6.92

6.79

6.86

125

126

Thanh Bình

TP. Hải Dương

6.11

7.61

6.86

125

127

Thống Kênh

Gia Lộc

7.12

6.59

6.86

127

128

Lương Điền

Cẩm Giàng

6.09

7.61

6.85

128

129

Thanh Hồng

Thanh Hà

6.11

7.60

6.85

128

130

Phúc Thành

Kim Thành

7.02

6.67

6.85

130

131

Cẩm Hưng

Cẩm Giàng

6.82

6.86

6.84

131

132

Kênh Giang

Chí Linh

6.33

7.33

6.83

132

133

Thất Hùng

Kinh Môn

6.36

7.31

6.83

133

134

Thái Sơn

Kinh Môn

6.27

7.39

6.83

133

135

Gia Khánh

Gia Lộc

6.88

6.77

6.82

135

136

Lê Lợi

Gia Lộc

6.98

6.67

6.82

136

137

Nhân Huệ

Chí Linh

6.15

7.49

6.82

137

138

Kim Giang

Cẩm Giàng

6.67

6.95

6.81

138

139

Quang Trung

Kinh Môn

6.04

7.57

6.81

138

140

Đông Kỳ

Tứ Kỳ

7.13

6.48

6.81

140

141

Tân Trường 2

Cẩm Giàng

6.45

7.16

6.80

141

142

Hợp Đức

Thanh Hà

6.68

6.91

6.79

142

143

Thượng Đạt

TP. Hải Dương

6.74

6.82

6.78

143

144

TT Kinh Môn

Kinh Môn

6.57

6.97

6.77

144

145

Hợp Tiến

Nam Sách

6.59

6.94

6.77

145

146

Phú Thứ

Kinh Môn

6.55

6.96

6.76

146

147

Kim Đính

Kim Thành

6.64

6.87

6.76

147

148

Tây Kỳ

Tứ Kỳ

6.17

7.33

6.75

148

149

Quang Phục

Tứ Kỳ

6.19

7.30

6.74

149

150

Mạc Thị Bưởi

Nam Sách

6.64

6.84

6.74

150

151

Nhị Châu

TP. Hải Dương

6.73

6.73

6.73

151

152

An Lạc

Chí Linh

6.56

6.88

6.72

152

153

Liên Hồng

Gia Lộc

6.28

7.15

6.71

153

154

Gia Tân

Gia Lộc

6.62

6.81

6.71

154

155

Ngọc Sơn

Tứ Kỳ

6.51

6.91

6.71

155

156

Thượng Vũ

Kim Thành

6.60

6.82

6.71

156

157

Yết Kiêu

Gia Lộc

6.34

7.06

6.70

157

158

Huề Trì

Kinh Môn

6.46

6.94

6.70

157

159

Phạm Mệnh

Kinh Môn

6.42

6.98

6.70

157

160

Lam Sơn

Thanh Miện

6.10

7.30

6.70

157

161

Thái Tân

Nam Sách

6.39

6.99

6.69

161

162

Thái Học

Chí Linh

6.68

6.68

6.68

162

163

Cẩm Phúc

Cẩm Giàng

6.44

6.92

6.68

163

164

Duy Tân

Kinh Môn

6.44

6.93

6.68

163

165

An Bình

Nam Sách

5.94

7.37

6.66

165

166

Đại Đồng

Tứ Kỳ

6.27

7.04

6.65

166

167

Cẩm Vũ

Cẩm Giàng

6.19

7.11

6.65

167

168

Liên Mạc

Thanh Hà

6.64

6.65

6.65

167

169

Quyết Thắng

Ninh Giang

6.09

7.19

6.64

169

170

Cẩm Điền

Cẩm Giàng

7.33

5.91

6.62

170

171

Long Xuyên

Kinh Môn

6.52

6.72

6.62

170

172

Tân Phong

Ninh Giang

6.01

7.23

6.62

170

173

Hiệp Cát

Nam Sách

6.59

6.63

6.61

173

174

Hải Tân

TP. Hải Dương

6.10

7.12

6.61

174

175

Ngọc Liên

Cẩm Giàng

6.15

7.04

6.60

175

176

Ngô Quyền

Thanh Miện

6.00

7.10

6.60

175

177

Cẩm La

Kim Thành

6.50

6.67

6.58

177

178

Thanh Xá

Thanh Hà

5.96

7.21

6.58

178

179

Cộng Hoà

Chí Linh

6.11

7.04

6.57

179

180

Dân Chủ

Tứ Kỳ

6.43

6.69

6.56

180

181

Đại Hợp

Tứ Kỳ

6.29

6.82

6.56

181

182

Tuấn Hưng

Kim Thành

6.82

6.30

6.56

182

183

Kim Lương

Kim Thành

6.09

7.01

6.55

183

184

Kỳ Sơn

Tứ Kỳ

6.56

6.53

6.54

184

185

Nhân Quyền

Bình Giang

6.61

6.47

6.54

185

186

Hưng Thịnh

Bình Giang

5.94

7.13

6.53

186

187

Lê Lợi

Chí Linh

6.04

6.99

6.52

187

188

Tân Tiến

Gia Lộc

6.40

6.63

6.52

188

189

Phú Lương

TP. Hải Dương

6.15

6.87

6.51

189

190

Thái Dương

Bình Giang

6.18

6.81

6.49

190

191

Gia Xuyên

Gia Lộc

5.64

7.35

6.49

191

192

Quang Khải

Tứ Kỳ

6.34

6.63

6.49

192

193

Hiến Thành

Kinh Môn

6.11

6.83

6.47

193

194

Tân Trường 1

Cẩm Giàng

6.52

6.39

6.46

194

195

Vĩnh Lập

Thanh Hà

6.64

6.26

6.45

195

196

Tứ Xuyên

Tứ Kỳ

6.38

6.52

6.45

195

197

Nam Hồng

Nam Sách

6.47

6.40

6.43

197

198

Hồng Phúc

Ninh Giang

6.36

6.50

6.43

198

199

Hưng Thái

Ninh Giang

5.90

6.93

6.41

199

200

Văn Hội

Ninh Giang

6.23

6.58

6.41

199

201

Long Xuyên

Bình Giang

5.79

6.99

6.39

201

202

Thạch Khôi

TP. Hải Dương

6.24

6.53

6.39

202

203

An Thanh

Tứ Kỳ

6.45

6.31

6.38

203

204

Nam Đồng

TP. Hải Dương

6.19

6.54

6.37

204

205

Hồng Phong

Ninh Giang

6.14

6.60

6.37

204

206

Văn Giang

Ninh Giang

5.47

7.27

6.37

204

207

Đồng Gia

Kim Thành

6.21

6.53

6.37

207

208

Tân Quang

Ninh Giang

6.18

6.53

6.36

208

209

Nguyên Giáp A

Tứ Kỳ

6.37

6.32

6.34

209

210

Nghĩa An

Ninh Giang

6.20

6.49

6.34

210

211

Thanh Giang

Thanh Miện

6.30

6.30

6.30

211

212

Vạn Phúc

Ninh Giang

5.96

6.60

6.28

212

213

Thống Nhất

Gia Lộc

6.14

6.35

6.24

213

214

Ninh Thành

Ninh Giang

6.42

6.05

6.23

214

215

Cẩm Thượng

TP. Hải Dương

5.23

7.21

6.22

215

216

Tứ Minh

TP. Hải Dương

5.73

6.71

6.22

215

217

TT Ninh Giang

Ninh Giang

6.17

6.26

6.22

215

218

Văn Đức

Chí Linh

6.33

6.10

6.22

218

219

Quỳnh Khê

Kim Thành

6.44

5.98

6.21

219

220

Đồng Lạc

Chí Linh

5.79

6.63

6.21

220

221

Thái Hòa

Bình Giang

5.95

6.47

6.21

221

222

Hồng Phong

Nam Sách

6.14

6.27

6.21

222

223

Tân Hưng

TP. Hải Dương

5.78

6.61

6.20

223

224

Hồng Đức

Ninh Giang

5.64

6.75

6.20

223

225

Phạm Trấn

Gia Lộc

6.32

6.07

6.20

225

226

Đại Xuyên

Kim Thành

5.68

6.71

6.20

226

227

Việt Hưng

Kim Thành

6.51

5.87

6.19

227

228

Bình Xuyên

Bình Giang

6.03

6.34

6.18

228

229

Tân Việt

Bình Giang

5.63

6.68

6.15

229

230

Phương Hưng

Gia Lộc

6.30

6.00

6.15

230

231

Chí Minh

Chí Linh

6.08

6.22

6.15

231

232

Hoành Sơn

Kinh Môn

6.21

6.06

6.14

232

233

An Đức

Ninh Giang

5.82

6.44

6.13

233

234

Hoa Thám

Chí Linh

5.82

6.43

6.13

234

235

Đặng Q. Chinh

TP. Hải Dương

5.69

6.55

6.12

235

236

Hưng Long

Ninh Giang

6.15

6.07

6.11

236

237

Quang Hưng

Ninh Giang

5.90

6.32

6.11

236

238

Kim Khê

Kim Thành

6.00

6.21

6.10

238

239

Tráng Liệt

Bình Giang

5.55

6.64

6.09

239

240

Hoàng Hanh

Ninh Giang

5.90

6.26

6.08

240

241

Kim Tân

Kim Thành

6.17

5.96

6.07

241

242

Cổ Bì

Bình Giang

5.83

6.30

6.06

242

243

Hồng Thái

Ninh Giang

5.98

6.14

6.06

243

244

Hồng Dụ

Ninh Giang

6.32

5.77

6.05

244

245

Thái Thịnh

Kinh Môn

6.24

5.83

6.04

245

246

Văn An

Chí Linh

5.72

6.35

6.03

246

247

Hiệp Sơn

Kinh Môn

6.06

6.00

6.03

247

248

Thúc Kháng

Bình Giang

5.63

6.41

6.02

248

249

Vĩnh Hồng

Bình Giang

5.92

6.12

6.02

249

250

Đoàn Thượng

Gia Lộc

5.82

6.19

6.01

250

251

Phạm Kha

Thanh Miện

5.40

6.70

6.00

251

252

Cẩm Định

Cẩm Giàng

5.08

6.89

5.99

252

253

Nhật Tân

Gia Lộc

5.45

6.51

5.98

253

254

Hùng Thắng

Bình Giang

5.42

6.50

5.96

254

255

Liên Hoà

Kim Thành

5.44

6.46

5.95

255

256

Bắc An

Chí Linh

5.34

6.52

5.93

256

257

Quang Trung

Tứ Kỳ

5.80

6.04

5.92

257

258

An Châu

TP. Hải Dương

5.96

5.87

5.92

258

259

Hoàng Tân

Chí Linh

5.51

6.31

5.91

259

260

Ninh Hải

Ninh Giang

5.26

6.47

5.87

260

261

Tam Kì

Kim Thành

5.74

5.97

5.86

261

262

Ứng Hoè

Ninh Giang

5.47

6.19

5.83

262

263

Nguyên Giáp B

Tứ Kỳ

5.71

5.75

5.73

263

264

Phượng Kỳ

Tứ Kỳ

5.66

5.80

5.73

264

265

Hưng Đạo

Chí Linh

5.62

5.80

5.71

265

266

Phú Điền

Nam Sách

5.76

5.48

5.62

266

267

Bình Minh

Bình Giang

5.23

5.95

5.59

267

268

An Sinh

Kinh Môn

5.50

5.65

5.57

268

269

Hồng Khê

Bình Giang

5.96

5.09

5.52

269

270

Gia Lương

Gia Lộc

4.93

5.93

5.43

270

271

Kẻ Sặt

Bình Giang

5.01

5.83

5.42

271

272

Lê Ninh

Kinh Môn

5.64

5.04

5.34

272

273

Kiến Đức

Kim Thành

5.61

4.98

5.29

273

274

Thái Học

Bình Giang

5.21

5.33

5.27

274

275

Đồng Quang

Gia Lộc

5.48

5.02

5.25

275

276

Hoàng Tiến

Chí Linh

4.62

5.81

5.21

276

277

Minh Hoà

Kinh Môn

5.07

5.11

5.09

277

278

Ninh Hoà

Ninh Giang

4.37

5.23

4.80

278

279

Quảng Đạt

Kim Thành

4.80

4.56

4.68

279

 

 

 

6.46

7.02

6.74

 



BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Mỗi độ tháng ba về, trong không khí ấm áp của mùa xuân, chị em phụ nữ nói riêng và mọi người nói chung lại háo hức đón chào kỉ niệm Ngày Quốc tế phụ nữ, bởi ai cũng biết phụ nữ là một ... Cập nhật lúc : 16 giờ 0 phút - Ngày 1 tháng 4 năm 2024
Xem chi tiết
Đình Phù Cựu được xếp hạng là di tích lịch sử văn hóa cấp quốc gia năm 2006. Nơi đây đặt tượng thờ Thành hoàng làng Cao Sơn, một viên quan người Trung Quốc từng can gián vua không nên đem qu ... Cập nhật lúc : 15 giờ 48 phút - Ngày 1 tháng 4 năm 2024
Xem chi tiết
Trong năm học 2023 – 2024, Liên đội trường Tiểu học Văn Giang đã tích cực xây dựng mô hình chăm sóc các công trình măng non, trang trí lớp học. Thông qua hoạt động này đã góp phần nâng cao ý ... Cập nhật lúc : 20 giờ 43 phút - Ngày 27 tháng 3 năm 2024
Xem chi tiết
Thực hiện công văn số 231 - CV/HĐĐ: V/v tham gia cuộc thi sưu tập và tìm hiểu Tem bưu chính năm 2024 với chủ đề “ 70 năm Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ qua con tem bưu chính”. ... Cập nhật lúc : 20 giờ 37 phút - Ngày 27 tháng 3 năm 2024
Xem chi tiết
Thực hiện Công văn số 01/- KH/ĐTN-PGD&ĐT Liên đội Trường tiểu học Văn Giang triển khai phong trào: “ Kế hoạch nhỏ” năm học 2023 – 2024, cụ thể như sau: ... Cập nhật lúc : 20 giờ 29 phút - Ngày 27 tháng 3 năm 2024
Xem chi tiết
App “ Làm việc tốt” là một trong những mô hình chuyển đổi số.Việc đưa ứng dụng công nghệ thông tin vào các hoạt động trải nghiệm, sân chơi bổ ích để các em phát triển năng lực bản thân vừa v ... Cập nhật lúc : 20 giờ 23 phút - Ngày 27 tháng 3 năm 2024
Xem chi tiết
Bạo lực học đường là vấn nạn đang xảy ra và ngày càng gây nên nhiều hậu quả tiêu cực trong xã hội. Đây là vấn đề nhức nhối, đáng bị lên án. Chính vì vậy, mỗi người cần trang bị cho mình nhữn ... Cập nhật lúc : 8 giờ 19 phút - Ngày 26 tháng 3 năm 2024
Xem chi tiết
Với mục đích của sân chơi “ Thiếu nhi Việt Nam vươn ra thế giới” nhằm tạo môi trường để thiếu nhi thi đua học tập, phát triển năng lực, tự hoàn thiện bản thân, trau dồi kĩ năng sử dụng tiến ... Cập nhật lúc : 8 giờ 15 phút - Ngày 26 tháng 3 năm 2024
Xem chi tiết
Trong Công ước của Liên hợp quốc về Quyền trẻ em nhấn mạnh một số nội dung quan trọng: Trẻ em có quyền tự do bày tỏ ý kiến; các quốc gia thành viên phải bảo đảm cho trẻ em có đủ khả năng hìn ... Cập nhật lúc : 8 giờ 12 phút - Ngày 26 tháng 3 năm 2024
Xem chi tiết
Thực hiện chương trình công tác Đội và phong trào thiếu nhi năm học 2023-2024. Ngay từ đầu năm học, Liên đội Trường Tiểu học Văn Giang đã phát huy hiệu quả mô hình “Giờ ra chơi trải ... Cập nhật lúc : 11 giờ 17 phút - Ngày 22 tháng 3 năm 2024
Xem chi tiết
1234567891011121314151617181920...
DANH MỤC
ĐỀ THI, CHUYÊN ĐỀ
Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I lớp 4 năm học 2017 - 2018
Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I lớp 2 năm học 2017 - 2018
Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I lớp 3 năm học 2017 - 2018
Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I lớp 3 năm học 2017 - 2018
Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I lớp 1 năm học 2017 - 2018
Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I lớp 3 năm học 2017 - 2018
Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I lớp 3 năm học 2017 - 2018
Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I lớp 2 năm học 2017 - 2018
Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I lớp 4 năm học 2017 - 2018
Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I lớp 4 năm học 2017 - 2018
Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I lớp 2 năm học 2017 - 2018
Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I lớp 1 năm học 2017 - 2018
Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I lớp 5 năm học 2017 - 2018
Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I lớp 5 năm học 2017 - 2018
Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I lớp 4 năm học 2017 - 2018
12
VĂN BẢN CỦA NHÀ TRƯỜNG
Thông tư 22/2019/TT-BGD&ĐT
Quyết định 16/2008/QĐ- BGD&ĐT ban hành quy định về đạo đức nhà giáo
Công văn 3536/BGD&ĐT- GDTH Biên sọan nội dung giáo dục của địa phương cấp tiểu học
Thông tư 32/2018/TT-BGD&ĐT ban hành chương trình giáo dục phổ thông
Thông tư 28/TT-BGD &ĐT ban hành về điều lệ trường tiểu học
Thông tư 27/TT-BGD &ĐT quy định về tđánh giá học sinh tiểu học
Thông tư 13/TT-BGD &ĐT quy định về tiêu chuẩn CSVC
Luật giáo dục số 43/2019/ QH 14 năm 2019
Chỉ thị 666 của Bộ Giáo dục
Chỉ thị 1537 của Bộ Giáo dục
Thông tư số 18/BGD&ĐT về việc BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN CÁN BỘ QUẢN LÝ CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
KH hội khỏe Phù Đổng lần thứ X năm 2020
BÁO CÁO Về việc đội ngũ, cơ sở vật chất và hoạt động giáo dục, tính đến 11/2019
TỔNG HỢP BÁO CÁO CƠ SƠ VẬT CHẤT TRƯỜNG HỌC ( Tính đến tháng 11/2019)
"DANH SÁCH ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, NGƯỜI LAO ĐỘNG ( THỜI ĐIỂM 01/12/2019)"
123456